foot in one's mouth, put one's Thành ngữ, tục ngữ
foot in one's mouth, put one's
foot in one's mouth, put one's
Say something foolish, embarrassing, or tactless. For example, Jane put her foot in her mouth when she called him by her first husband's name. This notion is sometimes put as having foot-in-mouth disease, as in He has a bad case of foot-in-mouth disease, always making some tactless remark. The first expression dates from about 1900. The variant, dating from the mid-1900s, is a play on the foot-and-mouth (sometimes called hoof-and-mouth) disease that afflicts cattle, causing eruptions to break out around the mouth and hoofs. đưa chân vào miệng của (một người)
để không ý nói điều gì đó ngu xuẩn, thiếu tế nhị hoặc xúc phạm. Anh ấy chỉ có xu hướng đưa chân vào miệng khi anh ấy buộc phải nói quá lâu, vì vậy hãy cố gắng đưa anh ấy ra khỏi sân khấu càng sớm càng tốt. Ôi trời, tui đã bao giờ đưa chân vào miệng mình chưa - tui vừa chúc mừng em gái Sarah vừa mang thai. Cô ấy bất .. Xem thêm: chân, miệng, đưa chân vào miệng, đặt
của ai đó Nói điều gì đó ngu ngốc, xấu hổ hoặc thiếu tế nhị. Ví dụ, Jane chen chân vào miệng khi cô ấy gọi anh ta bằng tên người chồng đầu tiên của mình. Khái niệm này đôi khi được coi là mắc bệnh lở mồm continued móng, như trong trường hợp bệnh lở mồm continued móng của He, luôn đưa ra một số nhận xét thiếu tế nhị. Biểu hiện đầu tiên có từ khoảng năm 1900. Biến thể, có từ giữa những năm 1900, là cách chơi của bệnh lở mồm continued móng (đôi khi được gọi là lở mồm continued móng) gây ảnh hưởng đến gia (nhà) súc, gây ra các đợt phun trào xung quanh miệng. và móng guốc. . Xem thêm: đặt chân, đặt. Xem thêm:
An foot in one's mouth, put one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with foot in one's mouth, put one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ foot in one's mouth, put one's